Thực đơn
Burundi Tôn giáoTôn giáo tại Burundi[12] | ||
---|---|---|
tôn giáo | tỷ lệ | |
Công giáo Roma | 65% | |
Tin Lành | 26% | |
Tín ngưỡng | 5% | |
Hồi giáo | 3% | |
Khác | 1% | |
Vô thần | 1% |
Ước tính Kitô giáo chiếm 75% dân sô trong đó Công giáo La Mã là nhóm lớn nhất chiếm 60%. Tin Lành và Anh giáo chiếm 15% còn lại. Ước tính có khoảng 20% dân số tuân thủ các niềm tin tôn giáo bản địa truyền thống. Dân số Hồi giáo được ước tính ở mức 5%, đa số sống ở các vùng đô thị. Người Sunni chiếm đa số dân số Hồi giáo, còn lại là Shi'a.[13]
Thực đơn
Burundi Tôn giáoLiên quan
Burundi Burundi Airlines Burundi tại Thế vận hội Burundi tại Thế vận hội Mùa hè 2008 Burundi Sport Dynamik New Look Burundanga Brundidge, Alabama Burunkışla, Sarıkaya Burun, Doğubayazıt Buru (định hướng)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Burundi http://justice.gov.bi/IMG/pdf/Decret_100-183_25-06... http://www.isteebu.bi/images/annuaires/annuaire%20... http://www.isteebu.bi/index.php/economie-en-bref http://www.cia.gov/library/publications/the-world-... http://www.state.gov/j/drl/rls/irf/2010/148667.htm http://www.state.gov/r/pa/ei/bgn/2821.htm http://web.archive.org/web/20081219184353/http://g... http://www.globalreligiousfutures.org/countries/bu... http://www.imf.org/external/pubs/ft/weo/2016/02/we... http://esa.un.org/unpd/wpp/DVD/Files/1_Indicators%...